GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Khoa Công nghệ thông tin – HUFI
Chương trình đào tạo thạc sĩ Công nghệ thông tin được xây dựng với mục đích bổ sung và nâng cao kiến thức khoa học công nghệ phù hợp với nhu cầu phát triển trong lĩnh vực Công nghệ thông tin và Truyền thông để giải quyết những vấn đề của xã hội đặt ra, giúp cho học viên bổ sung, cập nhật và nâng cao kiến thức chuyên ngành; có năng lực phát hiện nhanh và giải quyết một cách khoa học những vấn đề thuộc chuyên ngành; tăng cường kiến thức liên ngành giữa ngành Công nghệ thông tin và các ngành khác; có khả năng vận dụng kiến thức để nghiên cứu các công nghệ mới, đáp ứng nhu cầu thực tiễn trong lĩnh vực công nghệ thông tin; có năng lực làm việc độc lập, tư duy sáng tạo, giải quyết linh hoạt những vấn đề thuộc ngành máy tính và Công nghệ thông tin. Tạo tiền đề cho nghiên cứu sinh tiến sĩ.
Loại hình đào tạo: chính quy.
Thời gian đào tạo: 02 năm.
Hình thức đào tạo: Đào tạo tập trung kết hợp sử dụng công nghệ đào tạo trực tuyến gồm các phần kiến thức chung, kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành. Chương trình đào tạo chia làm hai định hướng:
Định hướng nghiên cứu: cung cấp cho người học kiến thức chuyên sâu của ngành CNTT và phương pháp nghiên cứu khoa học phù hợp để có thể độc lập nghiên cứu, phát triển các quan điểm, luận thuyết khoa học, bước đầu có thể hình thành ý tưởng khoa học, phát hiện, khám phá và thử nghiệm kiến thức mới; có khả năng thực hiện công việc ở các vị trí nghiên cứu, giảng dạy, tư vấn và hoạch định chính sách hoặc các vị trí khác thuộc lĩnh vực ngành CNTT; có thể tiếp tục tham gia chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ CNTT.
Định hướng ứng dụng: giúp cho người học nâng cao kiến thức chuyên môn và kỹ năng hoạt động nghề nghiệp; có năng lực làm việc độc lập, sáng tạo; có khả năng thiết kế sản phẩm, ứng dụng kết quả nghiên cứu, phát hiện và tổ chức thực hiện các công việc phức tạp trong hoạt động chuyên môn nghề nghiệp, phát huy và sử dụng hiệu quả kiến thức chuyên ngành CNTT vào việc thực hiện các công việc cụ thể, phù hợp với điều kiện thực tế tại cơ quan, tổ chức.
Sau khi tốt nghiệp, người học có khả năng đảm nhận nhiệm vụ:
· Làm việc tại doanh nghiệp (CTO, CIO, CEO, Senior Engineer,...);
· Nghiên cứu tại các bộ phận nghiên cứu và phát triển;
· Có khả năng xây dựng kế hoạch, lập dự án, tổ chức, điều hành và quản lí các dự án công nghệ thông tin trong cơ quan, doanh nghiệp;
· Có khả năng đảm nhiệm tốt công tác nghiên cứu tại các bộ phận nghiên cứu và phát triển;
· Giảng dạy tại các trường đại học chuyên ngành CNTT;
· Có khả năng phát triển nghiên cứu ở trình độ Tiến sĩ.
Nội dung chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ theo định hướng ứng dụng
TT
Mã học phần
Mã tự quản
Tên học phần
Số tín chỉ
Điều kiện
(học trước (a); tiên quyết (b); song hành (c))
Học kỳ
I. Kiến thức chung
1.
100408
11100011
Triết học
3
1
II. Kiến thức chuyên ngành
Kiến thức chuyên ngành bắt buộc
2. 3
101348
01100002
Học máy
Kiến thức chuyên ngành tự chọn (Chọn tối thiểu 4 học phần)
3. 5
101349
01100003
Cơ sở tri thức
4. 5
101350
01100004
Giải thuật nâng cao
2
5. 5
101351
01100005
Logic mờ và ứng dụng
6. 5
101352
01100006
Khám phá tri thức và khai thác dữ liệu
7. 5
101353
01100007
Toán cho tin học
8. 5
101354
01100008
Nguyên lý lập trình
9. 5
101355
01100009
Mã hóa và thám mã
10. 5
101356
01100010
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
11. 5
101357
01100011
Digital Marketing
III. Kiến thức chuyên sâu
27
Kiến thức chuyên sâu bắt buộc
12.
101358
01100012
Công nghệ phần mềm tiên tiến
4
13.
101359
01100013
Hệ thống thông minh
14.
101360
01100027
Thị giác máy tính và nhận dạng mẫu
15.
101361
01100028
Phân tích dữ liệu lớn
16.
101362
01107029
Chuyên đề Khai phá dữ liệu ứng dụng cho an toàn thông tin
Kiến thức chuyên sâu tự chọn (Chọn tối thiểu 3 học phần)
17.
101363
01107014
Chuyên đề hệ thống thông tin doanh nghiệp
18.
101364
01107015
Chuyên đề các vấn đề hiện đại trong CNTT
19.
101365
01107016
Chuyên đề phân tích mạng xã hội
20.
007399
01100017
Phương pháp nghiên cứu khoa học
21.
101367
01100018
Internet of Things nâng cao
22.
101368
01100019
Công nghệ mạng và truyền thông hiện đại
23.
101369
01100020
Hệ hỗ trợ quyết định
24.
101370
01100021
Mạng noron và học sâu
25.
101371
01100022
Bảo mật hệ thống thông tin hiện đại
26.
101372
01100023
Cơ sở dữ liệu nâng cao
27.
101373
01107024
Chuyên đề các vấn đề hiện đại trong ATTT
28.
101374
01100025
Tối ưu hóa và quy hoạch tuyến tính
29.
101375
01100026
Điện toán đám mây nâng cao
IV. Thực tập
6
30.
101378
01104030
Thực Tập
V. Báo cáo/dự án tốt nghiệp
9
31.
101377
01106031
Báo cáo / dự án tốt nghiệp
Tổng số tín chỉ toàn khóa
60
Nội dung chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ theo định hướng nghiên cứu
1. 1
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12
101376
01104032
V. Báo cáo, chuyên đề nghiên cứu
101379
01107027
Chuyên đề nghiên cứu 1
101380
01107028
Chuyên đề nghiên cứu 2
101381
Chuyên đề nghiên cứu 3
VI. Luận văn
15
101382
01106033
LUẬN VĂN
Xem thêm :